Cut
Cut: một chuyển đoạn. Khi một máy thu hình ngưng và việc quay phim được tiếp tục bởi một máy khác. لعبة قمار للايفون Khi...
Chia sẻ những gì mình đã trải nghiệm về Digital
Cut: một chuyển đoạn. Khi một máy thu hình ngưng và việc quay phim được tiếp tục bởi một máy khác. لعبة قمار للايفون Khi...
Data Base Advertising: lối quảng cáo bằng cách dùng lượng thông tin trữ dược để thông tin đến từng cá nhân theo nhu cầu của...
Communication Satellite: vệ tinh truyền thông
Creative Scene: khung cảnh được sáng tạo ra
Concentrated Spot: quảng cáo tập trung
Children Television Act: Luật qui định về truyền hình cho trẻ em (Mỹ).
Contuinity: bảng hình vẽ liên tục từ đầu đến cuối giúp dàn trải chuyện phim (script) cho mạch lạc.
Copy Platform hoặc Fact Sheet: Ghi chú những chi tiết cơ bản của một phim truyền hình như nội dung thương phẩm, mục đích quảng...
Cowcatcher: còn gọi là Opening Announce, nghĩa là quảng cáo đặt trước khi tiết mục khởi đầu. Thường thường dùng để quảng cáo một thương...
Credits: sự giới thiệu những người tham gia (tác giả, đạo diễn, diễn viên, ban kỹ thuật) ở đầu hay cuối chương trình.