Depth interview
Depth interview: phỏng vấn đối tượng điều tra bằng cách đối thoại tự do, thoải mái, không trực tiếp chỉ đạo (non directive) để khai thác giòng liên tưởng và chiều sâu của ý thức họ .
Depth interview: phỏng vấn đối tượng điều tra bằng cách đối thoại tự do, thoải mái, không trực tiếp chỉ đạo (non directive) để khai thác giòng liên tưởng và chiều sâu của ý thức họ .
Diary: phương pháp điều tra thói quen xem truyền hình của khán thính giả bằng cách cho một người hay nhóm người nhất định xem chương trình vào những giờ nhất định và ghi chép kết quả.
Dissolve (Dis): thủ pháp điện ảnh cho phép xoá dần hình ảnh hiện có trên màn ảnh để từ từ thay vào một hình ảnh mới.
Daytime Serial: chương trình chương hồi, ngắn, chiếu trong này (kịch ngắn, giáo dục hay dính líu đến cuộc sống thường nhật). Mục đích nhắm khán thính giả phụ nữ nên còn gọi là Women’s Serial.
Digital Broadcast Satellite viết tắt DBS: vệ tinh phóng ảnh theo kỹ thuật digital (khác với hệ analog được sử dụng cho đến nay)
DDB Needham WW viết tắt Doyle, Dale, Bernback, Needham Worldwide: tên một tập đoàn quảng cáo