Forum for Children’s Television viết tắt FTC
Forum for Children’s Television viết tắt FTC – nhóm Nghiên Cứu Về Truyền Hình Cho Trẻ Em (Nhật)
Forum for Children’s Television viết tắt FTC – nhóm Nghiên Cứu Về Truyền Hình Cho Trẻ Em (Nhật)
Familarity Rating viết tắt F Rating: phương pháp bình điểm tập quán xem truyền hình để biết khán thính giả thường xem đến mức độ nào.
Frame: khung ảnh hay một đơn vị ảnh tượng giới hạn trong tầm nhìn. Kỹ thuật điều chỉnh khung gọi là framing. bet365 شرح Không thích hợp với khung gọi là off frame. Khung hình có thể chật ních (tight framing) hay thưa rộng (loose framing) tùy theo có ít hay nhiều khoảng trống.
Forced Perspective: cách dùng phông cảnh nhỏ hay lớn theo tỷ lệ với nhân vật hoặc vật thể. Ví dụ muốn làm cho người hay vật lớn ra thì thiết kế phong cảnh nhỏ lại, muốn cho người hay vật nhỏ đi thì phong cảnh buộc phải được nối lớn ra.
Frequency Modulation viết tắt FM: Điều chế tần số được áp dụng trong kỹ thuật vô tuyến điện và kỹ thuật xử lý tín hiệu. Người ta truyền thông tin trên một sóng mang cao tần bằng hai cách. Thay đổi tần số sóng mang theo tín hiệu cần truyền, trong khi biên độ của…
Filter: đo lọc màu bằng kính hay nhựa để điều tiết cường độ ánh sáng và sắc tố. Cũng để chỉ thiết bị lọc âm thanh để loại bớt một âm tố nào đó
Floor Manager: người liên lạc giũa phòng điều chỉnh và người diễn xuất để truyền đạt chỉ thị của người điều chỉnh.
Fill: sự thêm thắt âm thanh hay hình ảnh vào nhữnh khoảng trống trong trương trình dành cho để khỏi phí phạm.