Thẻ: Messenger

Conversational UI

Bởi admin

Conversational UI (liên quan trong chatbot): Là giao diện giao tiếp với con người, hoặc là viết tay, hoặc là thông qua lời nói (không sử dụng buttons, links, hoặc graphical elements). Thường có nhiều chatbots kết hợp conversational UI với graphical UI.

Entity hay Entities

Bởi admin

Entity (liên quan trong chatbot): Là các thực thể bổ nghĩa cho một ý định. Vẫn ví dụ trên, “show me yesterday’s financial news”, thì các thực thể bổ nghĩa là “yesterday” và “financial”. altstetten single ü30 Các thực thể cũng đều có thể được đặt tên, ví dụ: “dateTime”, và “newsType”. schweiz bekanntschaften raum Các…

Intent

Bởi admin

Intent (liên quan trong chatbot): đơn giản là ý định của người dùng cuối, những ý định này được chuyển tải bởi người dùng tới con bot của bạn. Với ví dụ trên, “show me yesterday’s financial news”, thì ý định của người dùng ở đây là mong muốn nhận một danh sách các tiêu…

Utterances

Bởi admin

Utterances (liên quan trong chatbot): Đây là những gì mà người dùng nói ra. Ví dụ, một người dùng gõ: “Show me yesterday’s financial news”, thì toàn bộ câu này là một lời nói hay utterance. العروض الترويجية

Artificial Intelligence viết tắt AI

Bởi admin

Artificial Intelligence viết tắt AI -Trí tuệ nhân tạo là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của…

Chatbot

Bởi admin

Về cơ bản, Chatbot là một hình thức thô sơ của phần mềm trí tuệ nhân tạo. Nó hoạt động độc lập, có thể tự động trả lời những câu hỏi hoặc xử lý tình huống càng thật càng tốt. Phạm vi và sự phức tạp của chatbot được xác định bởi thuật toán của…

Automation

Bởi admin

Automation – Tự động hoá một nhiệm vụ phải làm bằng tay với một bot, ví dụ như điền thông tin cuả bạn vào mẫu nào đó, hay đăng ký tài khỏa trên một website nào đó công việc này sẽ được làm tự động.