Thẻ: TVC

Audience Accumulation

Bởi admin

Audience Accumulation: lũy tích khán thính giả, số khán thính giả tăng lên nhờ sự quảng cáo liên tục một tiết mục.

Audience Composition

Bởi admin

Audience Composition: thành phần khán thính giả (phần số người lớn, trẻ em, nam nữ trong đó)

Audience Flow

Bởi admin

Audience Flow: sự luân lưu của khán chúng hay số khán thính giả một đài vặn nút chọn một đài khác vào một thời điểm nào đó.  

Audimeter

Bởi admin

Audimeter: máy dò tự động số khán thính giả mở đài vào một thời điểm nào đó.

Audition

Bởi admin

Audition: Chương trình mẫu. Còn có nghĩa nữa là cuộc tuyển lựa diễn viên.  

Available Audience

Bởi admin

Available Audience: khán thính giả khả dụng hay số hộ gia đính có máy truyền hình (Tivi).

Advertising Standards Authority viết tắt ASA

Bởi admin

Advertising Standards Authority viết tắt ASA – Cơ Quan Thẩm Định Tiêu Chuẩn Quảng Cáo: là tổ chức tự quản lý (SRO) của ngành quảng cáo ở Vương quốc Anh. ASA là một tổ chức phi luật định và do đó không thể giải thích hoặc thi hành luật. Tuy nhiên, luật thực hành quảng…